Ý kiến thăm dò

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
312138

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
2261.001156.000.00.00.H56Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trungTôn giáo chính phủ
2271.001167.000.00.00.H56Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộcTôn giáo chính phủ
2281.005040.000.00.00.H56Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sungĐường thủy nội địa
2292.002165.000.00.00.H56Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)Bồi thường nhà nước
2302.001810.000.00.00.H56giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)Giáo dục Mầm non
2312.000794.000.00.00.H56Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sởThể dục thể thao
2321.000775.000.00.00.H56Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trịThi đua - khen thưởng
2332.000346.000.00.00.H56Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đềThi đua - khen thưởng
2342.000337.000.00.00.H56Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuấtThi đua - khen thưởng
2351.000748.000.00.00.H56Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đìnhThi đua - khen thưởng
2362.000305.000.00.00.H56Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiếnThi đua - khen thưởng
2371.007290Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)Bảo trợ xã hội
2381.006545Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới Chính quyền địa phương
2392.000286.000.00.00.H56Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnhBảo trợ xã hội
2401.000674.000.00.00.H56Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyệnBảo trợ xã hội
2412.000355.000.00.00.H56Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khănBảo trợ xã hội
2421.000506.000.00.00.H56Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong nămBảo trợ xã hội
2431.000489.000.00.00.H56Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong nămBảo trợ xã hội
2442.000424.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giảiPhổ biến giáo dục pháp luật
2452.000373.000.00.00.H56Thủ tục công nhận hòa giải viênPhổ biến giáo dục pháp luật
2462.000333.000.00.00.H56Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giảiPhổ biến giáo dục pháp luật
2472.000930.000.00.00.H56Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)Phổ biến giáo dục pháp luật
2482.002080.000.00.00.H56Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viênPhổ biến giáo dục pháp luật
2491.001310.000.00.00.H56Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ emBảo trợ xã hội
2501.003622.000.00.00.H56Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xãVăn hóa cơ sở (3TTHC)